Lấy danh sách yêu cầu cấp quyền gọi

Lưu ý:

  • Đối với các API sử dụng cho Shop thì API key:<api_key>.Thông tin base_url của Shop

  • Đối với các API sử dụng cho Partner thì API key:<shop_key>.Thông tin base_url của Partner

Request:

curl --location '$BASE_URL.Zalo/ListRequestConsent' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer $API-KEY' \
--data '{
  "filter": {
    "call_type": "audio",
    "date_from": "<dateTime>",
    "date_to": "<dateTime>",
    "is_charged": "<boolean>",
    "oa_id": "<int64>",
    "phone": "<string>",
    "reason_code": "flight_announcement",
    "reply_status": "S",
    "status": "P",
    "user_id": "<int64>"
  },
  "paging": {
    "after": "<string>",
    "before": "<string>",
    "limit": "<integer>",
    "sort": "<string>"
  }
}'

Response:

{
  "consents": [
    {
      "call_type": "unknown",
      "created_at": "2019-08-24T14:15:22Z",
      "delivery_status": "unknown",
      "delivery_time": "2019-08-24T14:15:22Z",
      "error_code": 0,
      "error_message": "string",
      "expires_at": "2019-08-24T14:15:22Z",
      "id": "string",
      "is_charged": true,
      "oa_id": "string",
      "phone": "string",
      "reason_code": "unknown",
      "reply_status": "Z",
      "shop_id": "string",
      "status": "Z",
      "updated_at": "2019-08-24T14:15:22Z",
      "user_id": "string"
    }
  ],
  "paging": {
    "after": "string",
    "before": "string",
    "limit": 0,
    "next": "string",
    "prev": "string",
    "sort": "string"
  }
}

Cấu trúc body của request

Tham số
Kiểu dữ liệu
Mô tả

call_type

string

  • audio: Cuộc gọi thoại

  • video: Cuộc gọi video

  • audio_and_video: Cả gọi thoại và video

oa_id

int64

ID của OA

phone

string

Số điện thoại người nhận

reason_code

string

  • product_service_consulting: Tư vấn sản phẩm / dịch vụ

  • order_appointment_confirmation: Xác nhận đơn hàng / cuộc hẹn

  • delivery_notification: Thông báo giao hàng

  • flight_announcement: Thông báo chuyến bay

  • update_order: Cập nhật đơn hàng

reply_status

string

Trạng thái

S: Chờ phản hồi

NS: Không phản hồi P: Đồng ý N: Từ chối

is_charged

boolean

True: Tin được tính phí

False: Tin không được tính phí

status

string

Trạng thái P: Thành công N: Thất bại

date_from

string<date-time>

Ngày bắt đầu

date_to

string<date-time>

Ngày kết thúc

Cấu trúc thuộc tính dữ liệu trả về

Tham số
Kiểu dữ liệu
Mô tả

id

int64

ID tin nhắn trên hệ thống của eTelecom

shop_id

int64

ID cửa hàng trên hệ thống của eTelecom

user_id

int64

ID người gửi tin trên hệ thống của eTelecom

oa_id

int64

ID của OA

call_type

string

  • audio: Cuộc gọi thoại

  • video: Cuộc gọi video

  • audio_and_video: Cả gọi thoại và video

error_code

int

Mã lỗi

error_message

string

Thông báo lỗi

is_charged

boolean

True: Tin được tính phí

False: Tin không được tính phí

reply_status

string

Trạng thái

S: Chờ phản hồi

NS: Không phản hồi P: Đồng ý N: Từ chối

status

string

Trạng thái P: Thành công N: Thất bại

phone

string

Số điện thoại người nhận

delivery_status

string

Unkown: Không xác định

Received: Đã nhận Seen: Đã xem

delivery_time

string<date-time>

Thời gian thiết bị của người dùng nhận được thông báo

updated_at

string<date-time>

Ngày cập nhật

created_at

string<date-time>

Ngày tạo

Last updated