Lấy danh sách yêu cầu cấp quyền gọi

Lưu ý:

  • Đối với các API sử dụng cho Shop thì API_KEY: <api_key>.Thông tin base_url của Shop

  • Đối với các API sử dụng cho Partner thì API_KEY: <shop_key>.Thông tin base_url của Partner

ListRequestConsent

post
Body
Responses
200

A successful response

application/json
post
$BASE_URL.Zalo/ListRequestConsent
200

A successful response

Request:

Response:

Cấu trúc body của request

Tham số
Kiểu dữ liệu
Mô tả

call_type

string

  • audio: Cuộc gọi thoại

  • video: Cuộc gọi video

  • audio_and_video: Cả gọi thoại và video

oa_id

int64

ID của OA

phone

string

Số điện thoại người nhận

reason_code

string

  • product_service_consulting: Tư vấn sản phẩm / dịch vụ

  • order_appointment_confirmation: Xác nhận đơn hàng / cuộc hẹn

  • delivery_notification: Thông báo giao hàng

  • flight_announcement: Thông báo chuyến bay

  • update_order: Cập nhật đơn hàng

reply_status

string

Trạng thái

S: Chờ phản hồi

NS: Không phản hồi P: Đồng ý N: Từ chối

is_charged

boolean

True: Tin được tính phí

False: Tin không được tính phí

status

string

Trạng thái P: Thành công N: Thất bại

date_from

string<date-time>

Ngày bắt đầu

date_to

string<date-time>

Ngày kết thúc

Cấu trúc thuộc tính dữ liệu trả về

Tham số
Kiểu dữ liệu
Mô tả

id

int64

ID tin nhắn trên hệ thống của eTelecom

shop_id

int64

ID cửa hàng trên hệ thống của eTelecom

user_id

int64

ID người gửi tin trên hệ thống của eTelecom

oa_id

int64

ID của OA

call_type

string

  • audio: Cuộc gọi thoại

  • video: Cuộc gọi video

  • audio_and_video: Cả gọi thoại và video

error_code

int

Mã lỗi

error_message

string

Thông báo lỗi

is_charged

boolean

True: Tin được tính phí

False: Tin không được tính phí

reply_status

string

Trạng thái

S: Chờ phản hồi

NS: Không phản hồi P: Đồng ý N: Từ chối

status

string

Trạng thái P: Thành công N: Thất bại

phone

string

Số điện thoại người nhận

delivery_status

string

Unkown: Không xác định

Received: Đã nhận Seen: Đã xem

delivery_time

string<date-time>

Thời gian thiết bị của người dùng nhận được thông báo

updated_at

string<date-time>

Ngày cập nhật

created_at

string<date-time>

Ngày tạo

Last updated