eTelecom docs
Tiếng Việt
Tiếng Việt
  • HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
    • Trang quản trị cs.etelecom.vn
    • Trang quản trị dành cho Partner
    • Google Chrome Extension
    • App eTelecom
  • TÍCH HỢP API
    • Shop
      • Tài khoản
      • Sử dụng
    • Partner
      • Tài khoản
      • Sử dụng
    • Tổng đài
      • VoIP SDK
        • Android
        • iOS
        • Web
        • Flutter
      • API tổng đài
        • Partner lấy danh sách tổng đài
        • Partner tạo hotline
        • Partner lấy danh sách hotline
        • Partner kích hoạt tổng đài
        • Partner gán hotline vào tổng đài
        • Partner gỡ hotline ra khỏi tổng đài
        • Partner xóa hotline ra khỏi hệ thống
        • Tạo tổng đài
        • Lấy thông tin tổng đài
        • Lấy cấu hình tổng đài
        • Lấy danh sách hotline
        • Tạo nhân viên
        • Lấy danh sách nhân viên
        • Tạo máy nhánh
        • Lấy thông tin máy nhánh
        • Lấy danh sách máy nhánh
        • Gán máy nhánh cho nhân viên
        • Thay đổi hotline cho máy nhánh
        • Gỡ máy nhánh khỏi nhân viên
        • Lấy lịch sử cuộc gọi
    • Zalo Cloud
      • Hướng dẫn kết nối Zalo Cloud
      • Zalo Cloud API
        • Tạo liên kết uỷ quyền OA
        • Kết nối OA
        • Lấy refresh token
        • Lấy danh sách OA
        • Lấy thông tin OA
        • Cập nhật Webhook cho OA
        • Lấy danh sách người dùng
        • Gửi tin tư vấn dạng văn bản
        • Gửi tin Tư vấn theo mẫu yêu cầu thông tin người dùng
        • Gửi tin tư vấn dạng sticker
        • Gửi tin tư vấn dạng hình ảnh
        • Gửi tin tư vấn dạng file
        • Gửi tin giao dịch
        • Upload file
        • Gửi yêu cầu cấp quyền gọi
        • Kiểm tra khách hàng đã cấp quyền gọi
        • Lấy danh sách yêu cầu cấp quyền gọi
        • Tạo mẫu tin
        • Lấy thông tin chi tiết mẫu tin
        • Lấy danh sách mẫu tin
        • Khởi tạo Journey Token
        • Lấy thông tin chi tiết Journey Token
        • Lấy danh sách Journey Token
        • Lấy danh sách tin nhắn
        • Lấy thông tin chi tiết tin nhắn
        • Gửi ZNS
        • Gửi ZNS với Journey Token
  • SMS BRANDNAME
    • Hướng dẫn sử dụng
    • SMS API
      • Gửi SMS
      • Lấy trạng thái tin
      • Lấy thông tin chi tiết mẫu tin
Powered by GitBook
On this page
  • Zalo Cloud
  • ZCC
  • ZNS
  • Khách hàng
  • Shop
  • User
  • Tổng đài
  • Tenant
  • Hotline
  1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Trang quản trị dành cho Partner

PreviousTrang quản trị cs.etelecom.vnNextGoogle Chrome Extension

Last updated 16 days ago

Zalo Cloud

Tại đây bạn có thể xem được tổng sản lượng ZCC, ZNS của tất cả các Shop mà bạn đã khởi tạo

ZCC

  • Ở mục này bạn có thể xem được các thống kê sau:

    • Tổng số tin gửi

    • Tin tính phí

    • Tin không tính phí

    • Tin gửi thành công

    • Tin gửi thất bại

    • Biểu đồ dạng cột thể hiện được sản lượng tin theo ngày và kết quả gửi tin

    • Thống kê theo trạng thái phản hồi của khách hàng

    Ngoài ra còn hỗ trợ Partner tìm kiếm theo thời gian và mã shop.

ZNS

  • Ở mục này bạn có thể xem được các thống kê sau:

    • Tổng chi tiêu và số lượng tin

      • Tổng chi tiêu: Thể hiện được số tiền mà bạn đã sử dụng gửi ZNS theo khoảng thời gian filter (thời gian filter mặc định là 7 ngày)

      • ZNS đã gửi: Tổng số tin ZNS đã gửi

      • ZNS tính phí: Tổng số tin ZNS được tính phí (tức người dùng Zalo nhận được tin nhắn trong khoảng thời gian Z-time)

      • ZNS không tính phí: Tổng số tin ZNS không tính phí (tức người dùng Zalo nhận được tin nhắn ngoài khoảng thời gian Z-time)

      • ZNS thành công: Tổng số tin ZNS được gửi đi thành công

      • ZNS thất bại: Tổng số tin ZNS gửi đi thất bại

    • Tổng Journey Token theo khoảng thời gian:

      • Tổng Journey Token: Journey Token đã khởi tạo trong khoảng thời gian mà bạn filter

      • Thành công: số Journey Token tạo thành công

      • Có tính phí

      • Không tính phí

      • Thất bại

  • Tổng số lượng chiến dịch:

    • Tổng số chiến dịch: Tổng số chiến dịch đã được tạo

    • Hẹn giờ: Số chiến dịch được cấu hình hẹn giờ gửi

    • Chạy liền: Số chiến dịch được cấu hình gửi liền

    • Đang chờ xử lý: Số chiến dịch hẹn giờ và chưa đến thời gian gửi

    • Đang xử lý: Số chiến dịch đang trong xử lý để tiến hành gửi đến người nhận

    • Hủy: Số chiến dịch đã bị hủy

  • Hỗ trợ bộ lọc theo:

    • Thời gian

    • Mã Shop

  • Biểu đồ dạng cột "Tổng quan chi tiêu": thể hiện được số tin gửi (ZNS thường và ZNS Journey) và số tiền chi tiêu theo ngày

  • Biểu đồ dạng cột "Kết quả gửi tin": thể được được số tin gửi thành công và thất bại

Khách hàng

Shop

  • Hiển thị danh sách các Shop mà Partner đã khởi tạo, gồm các thông tin sau:

    • Mã Shop và tên Shop

    • Ngày khởi tạo

    • Thông tin user là tài khoản đã khởi tạo Shop

    • Trạng thái:

      • Đang hoạt động

      • Bị chặn: thể hiện lý do chặn

  • Hỗ trợ tìm kiếm theo mã Shop

  • Bên cạnh đó bạn cũng có thể tạo mới tài khoản Shop cho khách hàng của mình bằng cách chọn “Tạo shop” và điền các thông tin sau:

    • Số điện thoại

    • Email

    • Tên tài khoản

    • Tên shop (tên công ty)

    • Mật khẩu: Hệ thống tự gen ra, bạn có thể đặt lại nếu muốn

  • Sau khi bấm xác nhận, hệ thống sẽ gen ra 1 file json và tải về máy bạn. Trong file chứa các thông tin tài khoản của khách hàng và shop_key tương ứng để có thể tích hợp API

User

  • Hiển thị danh sách các User là tài khoản chủ Shop (Owner), gồm các thông tin sau:

    • Tên: Tên User

    • Số điện thoại

    • Email

    • Ngày tạo

    • Số Shop: số lượng Shop mà tài khoản user này có thể truy cập

    • Trạng thái

  • Hỗ trợ tìm kiếm theo:

    • Thời gian

    • Tên

    • Số điện thoại

    • Email

  • Để xem chi tiết User, bạn có thể click chuột vào tài khoản muốn xem:

    • Thông tin: Thể hiện thông tin user

  • Tổng đài:

    • Thể hiện thông tin tenant mà tài khoản này đã khởi tạo, bên cạnh đó bạn cũng có thể khởi tạo tenant nếu chưa tạo trước đó

    • Danh sách hotline đã tạo và gán cho tenant

  • Shop: thông tin shop mà user đang làm owner

Tổng đài

Tenant

  • Danh sách tenant đã được khởi tạo, gồm các thông tin:

    • Tên

    • Domain

    • Ngày tạo

    • Trạng thái

    • Phiên bản tổng đài

    • User

  • Hỗ trợ tìm kiếm theo tên tenant

  • Để xem chi tiết Tenant, bạn có thể click chuột vào tài khoản muốn xem.

    • Tại đây bạn có thể thao tác kích hoạt tenant, gán hotline cho tenant

  • Bạn cũng có thể thao tác gỡ hotline ra khỏi tenant nếu không sử dụng nữa

  • Bên cạnh đó bạn cũng có thể tạo mới tenant bằng cách chọn “Tạo tenant”

    • Nhập mã shop mà bạn muốn khởi tạo tổng đài

    • Chọn phiên bản tổng đài muốn tạo

Hotline

  • Hiển thị danh sách Hotline mà Partner đã tạo, gồm các thông tin sau:

    • Hotline: Tên và số hotline

    • Nhà mạng

    • Trạng thái

    • User

    • Không kiểm tra số dư khi gọi

  • Hỗ trợ tìm kiếm theo:

    • Tên hotline

    • Số hotline

    • Nhà mạng

  • Bạn cũng có thể tạo mới hotline bằng cách chọn “Tạo hotline” và điền các thông tin sau:

    • Tên hotline

    • Số hotline

    • Nhà mạng

    • Không kiểm tra số dư khi gọi

    • Số dùng thử